Chương trình Kinh doanh xuất nhập khẩu trình độ trung cấp nhằm đào tạo nhân viên Kinh doanh xuất nhập khẩu có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt có kiến thức cơ bản về kinh doanh xuất nhập khẩu (KDXNK); Có kỹ năng thực hành thành thạo về một số công việc trong quy trình XNK hàng hóa, làm việc tại các doanh nghiệp có liên quan đến KDXNK và Logistics; Sử dụng được các kỹ thuật, công nghệ hỗ trợ của ngành, nghề và vận dụng được vào công việc, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
- Kiến thức
+ Trình bày được các vấn đề cơ bản về chính trị, xã hôi, pháp luật, quốc phòng, an ninh và giáo dục thể chất theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về kinh doanh, marketing, tài chính, nguyên lý kế toán, chất lượng hàng hóa, thương mại điện tử để vận dụng vào nhóm ngành đào tạo nghề kinh doanh và KDXNK;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về chính sách kinh doanh xuất nhập khẩu (KDXNK); Dịch vụ Logistics (LOG); Nội dung và hiệu quả của phương án kinh doanh hàng hóa XNK; Các phương thức giao dịch, công cụ giao dịch; Nội dung hợp đồng mua bán hàng hóa XNK; Các bước trong quy trình xuất khẩu (XK), nhập khẩu (NK) một lô hàng.
- Kỹ năng
+ Triển khai phương án kinh doanh XNK hàng hóa; Thực hiện giao dịch với khách hàng;
+ Thực hiện thành thạo thủ tục XK, NK và tham gia điều động được nguồn hàng, tiêu thụ hàng NK theo hợp đồng XNK hàng hóa;
+ Thực hiện được dịch vụ logistics hàng hóa XNK như: Thu mua, gom hàng, giao nhận hàng hóa, một số nghiệp vụ của đại lý vận tải, đại lý hải quan; Dịch vụ hàng hóa, khách hàng, chăm sóc khách hàng, dịch vụ sau bán hàng;
+ Thực hiện thành thạo nhiệm vụ giao nhận, chuyên chở hàng hóa theo phương thức tàu chợ, tàu chuyến, container, vận tải đa phương thức; Thủ tục mua bảo hiểm cho hàng hóa XNK; Nghiệp vụ hải quan; Thủ tục, chứng từ thanh toán cho hàng hóa XNK.
+ Phát hiện và phòng ngừa rủi ro, tổn thất cho một lô hàng hóa XK,NK;
+ Làm được thư tín thương mại để giao dịch hàng hóa XNK; Sử dụng được các kỹ thuật quy trình nghề, vi tính văn phòng, một số phần mềm chuyên môn trong XNK, LOG, công cụ hỗ trợ thao tác nghề, phục vụ nhiệm vụ chuyên môn sâu.
+ Sử dụng được các công cụ hỗ trợ, như: Tin học, ngoại ngữ, kỹ năng mềm để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn sâu của ngành đào tạo.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Người học có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân, chấp hành nghiêm chỉnh đường lối chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước trong KD.XNK, nội qui làm việc tại doanh nghiệp, có ý thức trách nhiệm trong công việc với doanh nghiệp, cơ quan, đồng nghiệp và cộng đồng xã hội.
Làm việc độc lập chủ động chuyên nghiệp; Làm việc theo nhóm, đoàn kết và hỗ trợ các thành viên trong nhóm/bộ phận hoàn thành mục tiêu đề ra.
Có khả năng tự học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu kinh doanh trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
Mã MH |
Tên môn học | Thời gian học tập | |
Tổng số | |||
Tín chỉ | Giờ | ||
I. Các mônhọc chung | 11,5 | 255 | |
MH1 | Giáo dục chính trị | 1,5 | 30 |
MH2 | Pháp luật | 1 | 15 |
MH3 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 |
MH4 | Giáo dục quốc phòng và An ninh | 2 | 45 |
MH5 | Tin học | 2 | 45 |
MH6 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 4 | 90 |
II. Cácmôn học chuyênmôn | 57 | 1275 | |
II.1. Môn học cơ sở | 9.5 | 195 | |
MH7 | Kinh tế quốc tế | 2.5 | 45 |
MH8 | Kinh tế vi mô | 1.5 | 30 |
MH9 | Marketing căn bản | 2 | 45 |
MH10 | Nguyên lý kế toán | 2 | 45 |
MH11 | Chất lượng hàng hóa, dịch vụ | 1.5 | 30 |
II.2. Môn học chuyênmôn sâu | 43 | 1020 | |
MH12 | Tiếng Anh ngành KDXNK 1 | 3 | 60 |
MH13 | Tiếng Anh ngành KDXNK 2 | 3 | 60 |
MH14 | Chích sách xuất nhập khẩu hàng hóa | 2.5 | 45 |
MH15 | Giao dịch thương mại quốc tế | 4 | 75 |
MH16 | Giao nhận, vận tải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu | 3 | 60 |
MH17 | Thanh toán quốc tế và nghiệp vụ chứng từ | 3 | 60 |
MH18 | Phân loại hàng hóa, Xuất xứ và chứng nhận xuất xứ hàng hóa | 1.5 | 30 |
MH19 | Nghiệp vụ hải quan | 4 | 75 |
MH20 | Dịch vụ logistics | 2 | 45 |
MH21 | Nghiệp vụ bán hàng và chăm sóc khách hàng | 1.5 | 30 |
MH22 | Thư tín thương mại | 1.5 | 30 |
MH23 | Rủi ro và tranh chấp về hàng hóa XNK | 1.5 | 30 |
MH24 | Thực hành nghề nghiệp | 5 | 150 |
MH25 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 270 |
II.3. Môn học tự chọn (chọn 3 trong 6 môn) | 03 | 60 | |
MH26 | Thương mại điện tử | 1,5 | 30 |
MH27 | Kinh tế doanh nghiệp thương mại | 1,5 | 30 |
MH28 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 1,5 | 30 |
MH29 | Kỹ năng giao tiếp và việc làm | 1,5 | 30 |
Tổng cộng | 68,5 | 1530 |
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp: KD hàng hóa XNK, dịch vụ logistics, các hãng tàu, đại lý giao nhận, vận tải, cảng biển, đại lý hải quan, các tập đoàn bán lẻ, các công ty thương mại, dịch vụ, ngân hàng, công ty bảo hiểm... là nhân viên ở các vị trí sau:
- Giao dịch, thực hiện hợp đồng XNK;
- Khai báo, thanh khoản hồ sơ hải quan, quyết toán thuế XNK;
- Giao nhận hàng hóa, thuê tàu, container;
- Logistics hiện trường về chứng từ giao nhận, thủ tục xuất xứ hàng hóa (C/O), kiểm tra hàng hóa, thủ tục mua bảo hiểm;
- Bán hàng, dịch vụ chăm sóc hàng hóa, khách hàng;
- Chứng từ thanh toán quốc tế với ngân hàng.
Sau một thời gian công tác, học tập nâng cao trình độ có thể phát triển đến vị trí trưởng/phó phòng, hoặc các vị trí quản lý khác.